Hơn 3000 luận văn tốt nghiệp tiểu luận của khối ngành kinh tế cho bạn tham khảo.
Chuyên ngành:
1. QUẢN TRỊ KINH DOANH
2. MARKETING
3. KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
4. TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
5. BẢO HIỂM
6. ĐẦU TƯ
7. THƯƠNG MẠI
8. KINH DOANH QUỐC TẾ
| QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||
| QT001 | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà khách tổng liên đoàn LĐ VN | |
| QT002 | Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD của cty in Nông nghiệp và CN thực phẩm | |
| QT003 | Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của cty may Hồ Gươm | |
| QT004 | Lợi nhuận và giải pháp gia tăng lợi nhuận tại cty CP XD nhà số 1 | |
| QT005 | Công tác quản lý nguyên vật liệu tại cty CP thiết bị CN và XD | |
| QT006 | Chiến lược KD của Tổng cty Sành sứ thuỷ tinh CN | |
| QT007 | Vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty cầu 75 thuộc Tổng cty cầu GT 8 - Bộ GTVT | |
| QT008 | Hoàn thiện công tác chuẩn bị tài liệu trong quá trình áp dụng ISO 9000 tại cty Chế tạo điện cơ | |
| QT009 | Đầu tư phát triển KCN trên địa bàn Hà Nội | |
| QT010 | Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược KD tại cty bánh kẹo Hải Châu | |
| QT011 | Biện pháp nâng cao sản lượng tiêu thụ tại cty TNHH SX và KD tấm bông PE Hà Nội | |
| QT012 | Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ ở cty In Hà Giang | |
| QT013 | Chi phí SX và giải pháp chi phí SXKD tại cty bóng đèn phích nước Rạng Đông | |
| QT014 | Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tiêu thụ SP tại cty Thương mại, tư vấn và đầu tư Trainco | |
| QT015 | Đổi mới PP thu thuế trên địa bàn tỉnh Hà Giang | |
| QT016 | Đẩy mạnh tiêu thụ SP tại cty bánh kẹo Hải Châu | |
| QT017 | Một số giải pháp thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào VN | |
| QT018 | Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại cty Sông Đà 2 | |
| QT019 | Tăng cường công tác quản lý tiền lương tại cty Cơ khí Hà Nội | |
| QT020 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty Cầu 75 | |
| QT021 | Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động tại cty SX, XNK đầu tư thanh niên Hà Nội | |
| QT022 | Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm vật liệu nổ tại Công ty Vật liệu nổ Công nghiệp | |
| QT023 | Côn tác lập kế hoạch tại Tổng cty chè VN | |
| QT024 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty Điện tử Sao Mai | |
| QT025 | Cạnh tranh và nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường XK của doanh nghiệp thương mại | |
| QT026 | Nâng cao hiệu quả KD XNK tại cty cơ điện Trần Phú | |
| QT027 | Tăng cường công tác quản lý nguyên vật liệu tại cty Vật liệu XD Bưu Điện Hà Nội | |
| QT028 | Hoạch định chiến lược cạnh tranh cho cty bánh kẹo Hải Hà | |
| QT029 | XD chiến lược kinh doanh tại cty TNHH Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp | |
| QT030 | Biện pháp đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng tại một số công trình trên địa bàn HN của cty ĐTPT nhà số 2 | |
| QT031 | Quản lý và cung ứng nguyên liệu tại XN SX đồ dùng học cụ huấn luyện X55 | |
| QT032 | Nâng cao năng lực cạnh tranh tại cty thiết bị Machinco | |
| QT033 | Nâng cao hiệu quả KD trong hoạt động NK tại cty Vật tư kỹ thuật Ngân hàng | |
| QT034 | Lý luận về bộ máy QL của DN | |
| QT035 | Bất động sản | |
| QT036 | CPH DNNN trên địa bàn Hà Nội | |
| QT037 | Nâng cao hiệu quả SX và XK tại cty PROSIMEX | |
| QT038 | QL chất lượng ở XN cơ điện vật tư | |
| QT039 | Mở rộng thị trường tại cty may Chiến Thắng | |
| QT040 | XD chiến lược SP tại cty bánh kẹo Hải Hà giai đoạn 2005 - 2008 | |
| QT041 | Lý luận về ổn định và mở rộng TT tại các DN | |
| QT042 | Thúc đẩy tiêu thụ SP ở cty dệt may Hà Nội | |
| QT043 | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quả lý tại cty In tạp chí Cộng Sản | |
| QT044 | Đẩy mạnh tiêu thụ SP ở cty DAD | |
| QT045 | Thúc đẩy hoạt động XK hàng may mặc tại cty CP may Lê Trực | |
| QT046 | Nâng cao sức cạnh tranh trong đấu thầu tại cty XD CTGT 873 | |
| QT047 | Quản trị và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại cty In thương mại và dịch vụ ngân hàng NN & PTNT VN | |
| QT048 | Nâng cao chất lượng sản phẩm tại cty may Lê Trực | |
| QT049 | Vốn lưu động | |
| QT050 | Quản lý KD | |
| QT051 | Đẩy mạnh tiêu thụ SP tại cty TNHH Úc Đại Lợi | |
| QT052 | Tổ chức lao động tại Bưu điện Tủa Chùa - Điện Biên | |
| QT053 | Hoàn thiện cách chính sách thúc đẩy XK SP rau quả của VN | |
| QT054 | Đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo tại Yên Bái | |
| QT055 | Chiến lược KD của cty Thương mại HN từ nay đến 2010 | |
| QT056 | Đẩy mạnh hoạt động XNK hàng thủ công mỹ nghệ tại cty TNHH XNK Cường Thịnh | |
| QT057 | XD chiến lược phát triển thị trường ở cty TNHH nhà nước 1 thành viên cơ khí HN giai đoạn 2005 - 2015 | |
| QT058 | Tình hình SXKD của cty CP may Thăng Long giai đoạn 2000 - 2005 | |
| QT059 | Biện pháp chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn Q. Cầu Giấy hiện nay | |
| QT060 | Nâng cao hiệu quả KD ở cty TNHH Thái Dương | |
| QT061 | Cty CP viễn thông điện lực Hà Nội | |
| QT062 | PP trả lương tại cty CMS | |
| QT063 | Biện pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ bia hơi tại cty SXKD đầu tư và DV Việt Hà | |
| QT064 | Tuyển dụng lao động tại cty TNHH NN một thành viên cơ điện Trần Phú | |
| QT065 | Hoạt động KD DV Internet tại cty truyền thông và số liệu VDC | |
| QT066 | Huy động và sử dụng vốn tại cty XD và phát triển nhà số 6 | |
| QT067 | Huy động và sử dụng vốn tại cty Sông Đà 11 | |
| QT068 | Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao khả năng tiêu thụ SP tại cty Thiết bị và phát triển chất lượng | |
| QT069 | Chi phí SX và giải pháp hạ thấp chi phí SXKD tại cty bóng đèn phích nước Rạng Đông | |
| QT070 | Huy động và quản lý điều hành vốn tại Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh Hà Giang | |
| QT071 | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quả lý tại cty liên doanh cơ khí XD | |
| QT072 | Thúc đẩy tiến trình CPH tại cty thực phẩm XK Bắc Giang | |
| QT073 | Tăng cường hoạt động tiêu thụ tại cty xăng dầu Hà Giang | |
| QT074 | Kế hoạch phát triển hệ thống viễn thông tại tỉnh Hà Giang giai đoạn 03-05 | |
| QT075 | Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ SP tại cty vật liệu nổ CN | |
| QT076 | Hoàn thiện các hình thức trả lương tại cty thiết bị điện Hồng Phúc | |
| QT077 | Hoàn thiện bộ máy QL ở cty điện lực HN | |
| QT078 | QL tiền lương tại cty KTCT thuỷ lợi La Khê | |
| QT079 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty cao su Sao Vàng | |
| QT080 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty TNHH Giang Sơn | |
| QT081 | Nâng cao hiệu quả QL tại cty Xây lắp vật liệu XD | |
| QT082 | Nâng cao hiệu quả KD tại cty CPTM Tuấn Khanh | |
| QT083 | Quản trị vật tư tại cty cơ khí Z179 | |
| QT084 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty thiết bị đo điện HN | |
| QT085 | Cty TM XD Bạch Đằng | |
| QT086 | Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hoá tại cty TMTH tỉnh Nam Định | |
| QT087 | Quản trị nhân lực tại KS Đông | |
| QT088 | Công tác quản trị mua hàng | |
| QT089 | Sức cạnh tranh và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh trong cty may XK | |
| QT090 | Nâng cao hiệu quả tiêu thụ hàng hoá tại cty TM Gia Lâm HN | |
| QT091 | Sử dụng vốn tại cty TNHH Duy Thịnh | |
| QT092 | Quản trị mua hàng | |
| QT093 | Nâng cao khả năng cạnh tranh của DN XD | |
| QT094 | Nâng cao sức cạnh tranh mặt hàng giày dép của cty Thượng Đình trong thị trường nội địa | |
| QT095 | Giải pháp tài chính đẩy mạnh tiêu thụ SP tại cty CP dụng ụ cơ khí XK | |
| QT096 | Lợi nhuận và các biện pháp gia tăng lợi nhuận tại cty CP XD thuỷ lợi Thái Thuỵ | |
| QT097 | Nâng cao chất lượng quản trị bán hàng tại cty giày Thượng Đình | |
| QT098 | CPH (Cổ phần hoá) | |
| QT099 | Hoàn thiện quản trị nhân sự tại cty Xăng dầu VN | |
| QT100 | Củng cố và phát triển thị trường tại cty ứng dụng và kỹ thuật TM Á Châu | |
| QT101 | Thách thức đối với mặt hàng dệt may VN khi XK sang thị trường EU | |
| QT102 | Duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ tại cty bóng đèn phích nước Rạng Động | |
| QT103 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại XN vận tải biển Vinafco | |
| QT104 | Nâng cao hiệu quả SXKD chi nhánh hoá dầu Hải Phòng | |
| QT105 | Tiêu thụ SP gà giống thành phẩm tại cty giống gia cầm Lương Mỹ - Chương Mỹ - Hà Tây | |
| QT106 | Cty vận tải XD và chế biến lương thực Vĩnh Hà | |
| QT107 | Nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp tại Tổng cty XD và phát triển hạ tầng LICOGI | |
| QT108 | Nâng cao hiệu quả KD ở cty TNHH TM TVT | |
| QT109 | Quản trị sức lao động và tiền lương tại cty May Hà Nội | |
| QT110 | Hoạt động KD tại cty Hàng không VN | |
| QT111 | Hoàn thiện phân tích tài chính DN tại cty SX bao bì và hàng XK | |
| QT112 | Thúc đẩy XK tại VINACAFE | |
| QT113 | Nâng cao hiệu quả KD tại cty cơ khí 120 | |
| QT114 | Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu tại XN thép và vật liệu XD HN | |
| QT115 | Nâng cao khả năng tiêu thụ tại cty cơ khí ôtô 3/2 | |
| QT116 | Nâng cao sản lượng tiêu thụ Ximăng tại cty vật tư Kỹ thuật ximăng giai đoạn 2001-2005 | |
| QT117 | Quản lý tiêu thụ SP tại cty XNK Thái Nguyên | |
| QT118 | Nâng cao hiệu quả SX KD tại cty dụng cụ cắt đo lường cơ khí | |
| QT119 | Cty TM KS Đống Đa | |
| QT120 | Nâng cao hiệu quả KD NK hàng hoá tại cty CP thiết bị xăng dầu PETROLIMEX | |
| QT121 | XK hàng may mặc của cty dệt may Hà Nội vào thị trường Mĩ | |
| QT122 | Thúc đẩy hoạt động tiêu thụ SP tại cty In bao bì Thái Lợi | |
| QT123 | Hiệu quả KD tại cty giày Thăng Long | |
| QT124 | Thực trạng các nghành nghề trên địa bàn xã Liêm Chính - TX Phủ Lý - tỉnh Hà Namư | |
| QT125 | QL và sử dụng vốn lưu động tại cty CP Chương Dương HN | |
| QT126 | Hoàn thiện bộ máy tổ chức tại cty CP đầu tư và XD Ba Đình | |
| QT127 | Những giải pháp huy động vốn đổi mới CN tại cty dệt 10/10 | |
| QT128 | Hoàn thiện chiến lược cty CP Đại Thắng | |
| QT129 | Tiêu thụ SP tại cty Điện cơ Thống Nhất | |
| QT130 | Đa dạng hoá sản phẩm nước ép trái cây tại cty CP Thăng Long | |
| QT131 | Nâng cao chất lượng SP tại cty Kim khí Thăng Long | |
| QT132 | Tiêu thụ SP tại cty DAD | |
| QT133 | Phát triển thị trường tiêu thụ tại cty may Huy Hoàng | |
| QT134 | Mở rộng TT XK tại cty may VINATEX | |
| QT135 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty tấm lợp XD Đông Anh | |
| QT136 | Doanh thu bán hàng tại cty giày Thuỵ Khuê | |
| QT137 | Nâng cao chất lượng thiết kế tại cty Tư vấn và XD thuỷ lợi 1 | |
| QT138 | Phân tích tình hình thị trường tại cty TNHH HASA | |
| QT139 | Thực trạng SXKD tại cty CP xe khách Thái Bình | |
| QT140 | Nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông tại Tập đoàn FPT | |
| QT141 | QL nhân sự tại cty Nhất Minh | |
| QT142 | Quản trị nhân lực tại cty XD số 9 | |
| QT143 | Tiêu thụ SP tại cty bánh kẹo Hải Châu | |
| QT144 | Cơ sở lý luận về chất lượng SP | |
| QT145 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty CP Cơ điện Hà Nội | |
| QT146 | Hoàn thiện công tác trả lương tại cty phát triển hạ tầng khu CN cao Hoà Lạc | |
| QT147 | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại cty KD nhà số 3 | |
| QT148 | Nâng cao năng lực quản lý tại cty Bảo hiểm nhân thọ Thanh Hoá | |
| QT149 | Nâng cao hoạt động SXKD tại cty CP vận tải ôtô Vĩnh Phúc | |
| QT150 | QL chất lượng | |
| QT151 | Nâng cao chất lượng SP tại cty CP giống cây trồng Thanh Hoá | |
| QT152 | Giải pháp nâng cao hiệu quả trợ giá xe Bus ở HN | |
| QT153 | Thực trạng kế hoạch chiến lược tại cty CP Đại Thắng trong những năm qua | |
| QT154 | Chi phí SXKD và các biện pháp QL chi phí SXKD | |
| QT155 | Một số giải pháp hoàn thiện QL mạng lưới nhân viên bán hàng của cty TNHH Cocacola VN chi nhánh phía Bắc | |
| QT156 | Công tác quản trị bán hàng tại cty Thực phẩm Hà Nội | |
| QT157 | XD và thực hiện kế hoạch bán hàng tại cty CP Vật tư BVTV Hoà Bình | |
| QT158 | Lý luận cơ bản về hoạt động bán hàng tại các DN TM | |
| QT159 | Quản trị bán hàng tại cty BH số 5 Nam Bộ | |
| QT160 | Thực trạng lập kế hoạch SX tại cty CP May Thăng Long | |
| QT161 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty Tem | |
| QT162 | Thúc đẩy hoạt động SXKD XNK tại cty CP DV XNK Từ Liêm TULTRACO | |
| QT163 | Tổ chức lao động tại Bưu điện Tuần Giáo | |
| QT164 | Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động tại cty Điện thoạ HN | |
| QT165 | Phát triển thị trường tại cty CP giầy Cẩm Bình | |
| QT166 | Bộ máy quản trị tại chi nhánh cty CP Hà Phú An | |
| QT167 | Quản trị bán hàng tại cty Muối Thanh Hoá | |
| QT168 | Nâng cao hiệu quả KD XNK tại cty VINACONEX | |
| QT169 | Giải pháp khuyến khích các hoạt động đầu tư trong nước | |
| QT170 | SX và tiêu thụ SP tại cty XD cấp thoát nước và hạ tầng kỹ thuật COMETCO | |
| QT171 | Chỉ tiêu lợi nhuận ở cty đầu tư phát triển XD DIC | |
| QT172 | Cty CP điện tử chuyên dụng Hanel | |
| QT173 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại cty TNHH Thái Dương | |
| QT174 | Hoạch định chiến lược KD tại cty Ximăng và XD công trình Lạng Sơn | |
| QT175 | QL chi phí SXKD tại cty TNHH Ninh Thanh | |
| QT176 | Nâng cao hiệu quả KD tại cty CP giầy Hưng Yên | |
| QT177 | Lập kế hoạch năm cho vật tư tại cty Cao Su Sao Vàng | |
| QT178 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty Điện Lực Ba Đình | |
| QT179 | Kinh nghiệm CPH tại cty Vận tải hành khách Hải Hưng | |
| QT180 | Việc làm và vấn đề sử dụng nguồn nhân lực | |
| QT181 | QL NN trong vấn đề nông sản - thực phẩm | |
| QT182 | Hoàn thiện bộ máy quản trị ở cty 91 | |
| QT183 | QL NN về bảo vệ, chăm sóc và GD trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
| QT184 | Chiến lược nhân lực tại cty vận tải BIC VN | |
| QT185 | Thúc đẩy tăng trưởng KT tỉnh Bắc Kạn đến 2010 | |
| QT186 | Nâng cao hiệu quả XNK | |
| QT187 | Nâng cao chất lượng sp ở nhà máy thuốc lá Thăng Long | |
| QT188 | QL đầu tư XDCB đối với nghành thuỷ lợi | |
| QT189 | Nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển nhân sự tại cty XNK nông sản thực phẩm HN | |
| QT190 | QL tiền lương, thu nhập trong các DN NN | |
| QT191 | Quy hoạch sử dụng đất đai tại Thanh Giang - Thanh Miện - HD | |
| QT192 | QL cácdự án ODA | |
| QT193 | Trình độ học vấn và mức sinh | |
| QT194 | Đa dạng hoá sp tại cty CP dược và TBVTYT bộ GTVT TRAPHACO | |
| QT195 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại Vietsurestar | |
| QT196 | Duy trì và mở rộng thị trường | |
| QT197 | Tổ chức tiền lương tại cty CP Vật tư - vận tải - ximăng | |
| QT198 | Nâng cao hiệu quả đấu thầu trong XDCB | |
| QT199 | QL tiền lương | |
| QT200 | Phát triển nguồn nhân lực tại cảng Khuyến Lương | |
| QT201 | QL chất lượng theo tiêu chuẩn QT ISO 9001 - 2000 tại cty CP xăng dầu hàng không | |
| QT202 | Thu nhập và các tác động của nó tới năng suất lao động tại VN | |
| QT203 | Công tác gắn SX với TT tại cty TM và dược phẩm Như Thuỷ | |
| QT204 | Đấu thầu xây lắp tại cty XD 6 Thăng Long | |
| QT205 | Các hình thức trả lương tại cty CTGT 3 HN | |
| QT206 | Phát triển nguồn nhân lực tại cty Sông Đà 1 | |
| QT207 | Định mức kĩ thuật tại cty may Thanh Hoá | |
| QT208 | Nâng cao khả năng thắng thầu của cty XD 319 | |
| QT209 | Nâng cao hiệu quả KD XNK tại cty TM VT du lịch | |
| QT210 | Hoàn thiện mạng lưới kênh phân phối tại cty Giấy Bãi Bằng | |
| QT211 | Mở rộng TT HH tại cty Bia HN | |
| QT212 | Quản trị chiến lược | |
| QT213 | XD và QL quỹ tiền lương | |
| QT214 | Chính sách hỗ trợ tiêu thụ sp tại cty Cao su Sao Vàng | |
| QT215 | Công tác đấu thầu tại cty Cầu 14 | |
| QT216 | Trả lương tại cty cầu 1 Thăng Long | |
| QT217 | NK HH tại cty KD và SX VTHH SAMECO | |
| QT218 | Khoán công trình ở cty cơ giới và xây lắp 12 | |
| QT219 | Tổ chức lao động tại cty cơ khí 79 | |
| QT220 | Mở rộng TT tại cty dệt 10/10 | |
| QT221 | QL LĐ tiền lương tại cty CP DV Vận Tải | |
| QT222 | Nâng cao hiệu quả KD tại cty CP ăn uống KS Hà Tây | |
| QT223 | Sử dụng vốn tại cty CP xây lắp Hải Long | |
| QT224 | Quản trị nhân sự tại cty ĐT xây lắp TM HN | |
| QT225 | Sử dụng lao động tại cty Đay Thái Bình | |
| QT226 | Tiền lương trong DNCN | |
| QT227 | Quản trị nhân lực tại Viện luyện kim đen | |
| QT228 | Tiêu thụ sp tại cty dược liệu TƯ | |
| QT229 | Các hình thức trả lương tại cty gạch ốp lát HN | |
| QT230 | Sử dụng vốn tại cty Giấy Bãi Bằng | |
| QT231 | Các hình thức trả lương tại cty dệt kim Thăng Long | |
| QT232 | Huy động vốn tại cty dệt Chiến Thắng | |
| QT233 | Sử dụng lao động tại cty quy chế Từ Sơn | |
| QT234 | XD chiến lược KD tại cty xây lắp - vật tư - vận tải Sông Đà 12 | |
| QT235 | Bộ máy quản lý tại cty tạp phẩm và bảo hộ lao động | |
| QT236 | Chiến lược KD tại cty Vật tư thiết bị Alpha | |
| QT237 | QL vốn tại cty 20 - TC Hậu Cần | |
| QT238 | XK tại cty thuỷ tinh và vốn XD | |
| QT239 | Nâng cao hiệu quả KD tại cty TNHH Việt - Trung - t. Lạng Sơn | |
| QT240 | Nâng cao năng lực cạnh trạnh trong dự thầu XD tại cty XD và trang trí nội thất Bạch Đằng | |
| QT241 | QL LĐ tiền lương tại cty CP vận tải ôtô 3 | |
| QT242 | Tiêu thụ sp thuốc bảo vệ thực vật tại cty VT BVTV 2 - HN | |
| QT243 | Tổ chức lao động tại cty ximăng đá vôi Phú Thọ | |
| QT244 | XK hàng nông sản | |
| QT245 | Kế hoạch hoá nguồn nhân lực tại cty Sông Đà 8 | |
| QT246 | Bộ máy QL tại cty VLXD Cẩm Trướng | |
| QT247 | Nâng cao khả năng thắng thầu tại cty xây lắp vật tư kĩ thuật HN | |
| QT248 | Quản trị nhân sự | |
| QT249 | XK chè | |
| QT250 | Phân tích biến động dân số, lao động và việc làm tại H. Lập Thạch | |
| MARKETING | ||
| MAR01 | Hệ thống thông tin tại cty XD CN Hà Nội | |
| MAR02 | Phận tích cơ hội thị trường vận chuyển hàng khô, hàng BH đa năng bằng đường thuỷ nội địa của cty VT thuỷ Bắc NOSCO | |
| MAR03 | Các giải pháp Mar trong nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu lắp đặt máy phát điện của cty TNHH Cát Lâm | |
| MAR04 | Phát triển hoạt động Mar trong KD XK mặt hàng thủ công mỹ nghệ tại cty XNK ARTEXPORT | |
| MAR05 | Hoàn thiện HT kênh phân phối SP của DN bánh cao cấp Bảo Ngọc | |
| MAR06 | Nâng cao mức độ thoả mãn khách hàng tại cty TMDV Tràng Thi | |
| MAR07 | Hoàn thiện quản trị HT kênh phân phối thức ăn gia súc tại cty TNHH XNK Phương Đông | |
| MAR08 | Hoàn thiện phối thức Marketing - Mix tại XN TM thuộc cty DV hàng không sân bay Nội Bài | |
| MAR09 | Phát triển hoạt động KD lữ hành nội địa của XN đầu tư và phát triển Sông Hồng thuộc cty Du lịch và TM tổng hợp Thăng Long | |
| MAR10 | QL và phân phối SP của cty CP bánh kẹo Hải Châu | |
| MAR11 | HT kênh phân phối tại cty CP vật tư BVTV Hoà Bình | |
| MAR12 | Ứng dụng Mar - Mix trong KD hàng may mặc XK của cty May 20 | |
| MAR13 | Hoàn thiện công cụ Mar - Mix tại cty TNHH quốc tế Song Thanh (STI) | |
| MAR14 | Chiến lược SP cho khách hàng CN tại cty Nhựa cao cấp Hàng Không | |
| MAR15 | Chiến lược Mar tại cty Vật tư Bưu điện I trong thời gian tới | |
| MAR16 | Giải pháp Mar hỗn hợp nhằm phát triển thị trường nước khoáng tại cty TNHH SANA | |
| MAR17 | Nâng cao hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại cty Biti's trên thị trường miền Bắc | |
| MAR18 | Hoàn thiện HT kênh phân phối tại cty Giấy Bãi Bằng | |
| MAR19 | Mở rộng thị trường tại cty Chè Kim Anh | |
| MAR20 | Phát triển TT máy công cụ và phụ tùng thay thế của cty Cơ khí Hà Nội | |
| MAR21 | Hoàn thiện tổ chức và nâng cao năng lực bán hàng nhằm mở rộng thị trường nội địa của cty Giày Thượng Đình | |
| MAR22 | Mar trong xúc tiến TM tại cty hoá dầu PETROLIMEX | |
| MAR23 | Mar - Mix đối với việc mở rộng TT tại cty kính Đáp Cầu - Bắc Ninh | |
| MAR24 | QL khách hàng thường xuyên tại XN vận tải TH cty vận tải và DV công cộng Hà Nội | |
| MAR25 | Cty lắp máy và XD số 10 | |
| MAR26 | Nâng cao hiệu quả SXKD tại NXB GTVT | |
| MAR27 | Chiến lược SP tại cty Sơn Hải Phòng | |
| MAR28 | Chiến lược cạnh tranh bằng khác biệt hoá SP tại cty Tân Hồng Hà | |
| MAR29 | Nâng cao năng lực cạnh tranh tại cty tạp phẩm và bảo hộ LĐ | |
| MAR30 | Nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực KD Gaz và bếp Gaz ở cty TNHH TMDV Ngọc Toản | |
| MAR31 | KH Mar trong cty TNHH 1 thành viên Điện cơ Thống Nhất (VINAWIND) | |
| MAR32 | Hoàn thiện nghiệp vụ Mar tại cửa hàng KD TM 1174 Đ. Láng thuộc cty CP TM Cầu Giấy | |
| MAR33 | Mar hỗn hợp tại cty Vật tư vận tải và XD CTGT TRANCO | |
| MAR34 | Cty CN phẩm Minh Quân | |
| MAR35 | Mar bán hàng tại cty Vật tư NN Hà Nội | |
| MAR36 | Hoạt động bán hàng cá nhân tại cty VTKT Ximăng - Tổng cty Ximăng VN | |
| MAR37 | Nâng cao hiệu quả XNK tại cty XNK Hà Tây | |
| MAR38 | XK mặt hàng nông sản sang TT khu vực châu Á Thái Bình Dương của cty KD XNK Việt - Lào | |
| MAR39 | KD XNK tại cty CP XNK Nam HN | |
| MAR40 | Chiến lược phát triển SP mới cho cty CP vật tư thú Y TW I (VINAVETCO) | |
| MAR41 | Giải pháp Mar nhằm thu hút khách du lịch quốc tế tại KS quốc tế ASIAN | |
| MAR42 | Nâng cao năng lực cạnh tranh tại cty Sơn tổng hợp HN | |
| MAR43 | Mar - Mix tại cty điện tử CN CDC | |
| MAR44 | XD và quản trị HT kênh PP tại nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Bông Lúa Vàng - cty CP Thành Phát | |
| MAR45 | Nghiên cứu TT nhằm thoả mãn tốt hơn nhu cầu KH tại cty Da Giầy HN | |
| MAR46 | Chiến lược QC tại cty Bia - Rượu - Nước GK Hà Nội | |
| MAR47 | Thu hút vốn đầu tư tại KCN Song Khê - Nội Hoàng - t. Bắc Giang | |
| MAR48 | Nghiên cứu phản ứng người tiêu dùng đối với các SP thạch rau câu POKE của cty TNHH Việt Thành | |
| MAR49 | Xúc tiến bán hàng tại cty CP vật tư bảo vệ thực vật Hoà Bình | |
| MAR50 | Hoàn thiện kênh PP SP phần mềm CN tại cty TNHH Hệ Thống Quy | |
| MAR51 | Quản trị danh mục SP của TCT chăn nuôi VN | |
| MAR52 | Marketing quốc tế | |
| MAR53 | Cty vận tải thuỷ Bắc NOSCO | |
| MAR54 | Phân phối thuốc tại cty CP Chữ Thập Đỏ | |
| MAR55 | Giải pháp Mar đồng bộ nâng cao hiệu quả KD tại cty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang | |
| MAR56 | Hoàn thiện HT kênh PP SP tại cty xăng dầu B12 | |
| MAR57 | Phân phối thuốc tại cty CP Chữ Thập Đỏ (VinaReco) | |
| MAR58 | Mar SP nông sản XK của cty XNK INTIMEX sang TT các nước ASEAN | |
| MAR59 | Mar bán lẻ tại cửa hàng thực phẩm Hà Đông thuộc cty CP TP nông sản Hà Tây | |
| MAR60 | Mar trong DN XD | |
| MAR61 | Phân phối SP ở cty CP đầu tư phát triển CN FPT | |
| MAR62 | Tiêu thụ SP | |
| MAR63 | Giầy Thượng Đình | |
| MAR64 | Mar - Mix cho XK hàng may mặc của cty May 10 sang TT EU | |
| MAR65 | Thực trạng và giải pháp Mar của cty VMS - Mobifone | |
| MAR66 | Xúc tiến Mar hỗn hợp cho SP nước khoáng Vital của cty SXKD XNK Bình Minh tại khu vực phía Bắc | |
| MAR67 | Phát triển TT XK hàng thủ công mỹ nghệ tại cty BAROTEX | |
| MAR68 | Mar - Mix trong KD KS Du Lịch | |
| MAR69 | Mở rộng thị phần chè trong nước của Tổng cty chè VN | |
| MAR70 | Mar - Mix tại TT Du lịch HN | |
| MAR71 | Đẩy mạnh XK gạo VN theo quan điểm Mar - Mix | |
| MAR72 | Phân phối SP linh kiện máy tính NK ở cty CP đầu tư phát triển CN FPT | |
| MAR73 | Thoả mãn nhu cầu KH về SP của cty cao su Sao Vàng | |
| KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN | ||
| KT001 | Hạch toán TSCĐHH tại cty du lịch DV HN TOSERCO | |
| KT002 | Kế toán (KT) nguyên vật liệu (NVL), công cụ dụng cụ trong các DN | |
| KT003 | Hạch toán và QL TSCĐ tại cty CP Du lịch TM Đông Nam Á | |
| KT004 | KT tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TM và Du lịch Hồng Trà | |
| KT005 | Nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ tại cty Cao su Sao Vàng HN | |
| KT006 | QL và sử dụng NVL tại cty công trình đường thuỷ WACO | |
| KT007 | QL và sử dụng NVL tại cty SXKD đầu tư và DV Việt Hà | |
| KT008 | QL và sử dụng vốn tại cty TNHH in TM Nhật Sơn | |
| KT009 | KT bán hàng và xđ kết quả KD tại cty TNHH Phú Thái | |
| KT010 | KT bán hàng và xđ kết quả bán hàng tại cty CP Ngọc Anh | |
| KT011 | KT tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP tại cty May Thăng Long | |
| KT012 | Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại XN XD 244 | |
| KT013 | KT bán hàng và xđ kết quả bán hàng tại cty CP thuốc lá và chế biến thực phẩm Bắc Giang | |
| KT014 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty Tư vấn XD và phát triển NT | |
| KT015 | KT vốn bằng tiền | |
| KT016 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty SX TM và DV Phú Bình | |
| KT017 | KT chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP phát triển Thăng Long | |
| KT018 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại XN thoát nước số 3 - cty Thoát nước HN | |
| KT019 | Hạch toán và tiêu thụ thành phẩm tại cty rau quả VN | |
| KT020 | KT chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Cp Bánh kẹo Hải Hà | |
| KT021 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty CP dược Kim Bảng | |
| KT022 | KT bán hàng và xđ kết quả bán hàng tại cty vật tư thiết bị toàn bộ MaTexim | |
| KT023 | Hạch toán NVL ở cty CP May Hồ Gươm | |
| KT024 | KT tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP tại XN X18 | |
| KT025 | KT NVL tại cty Dệt 8/3 | |
| KT026 | Hạch toán doanh thu, xđ kết quả KD tại cty CP Mai Linh HN | |
| KT027 | Hạch toán và tiêu thụ thành phẩm tại cty CP tấm lợp và VL XD Đông Anh | |
| KT028 | Hạch toán và tiêu thụ thành phẩm tại cty DV nuôi trồng thuỷ sản TW | |
| KT029 | KT TSCĐ tại cty Xe máy - Xe đạp Thống Nhất | |
| KT030 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại chi nhánh cty Sông Đà 7 tại Hoà Bình | |
| KT031 | Hạch toán TSCĐ tại cty CTĐT WACO | |
| KT032 | QL tiền lương tại XN giống gia súc gia cầm Bắc Ninh | |
| KT033 | QL vốn cố định tại cty cơ giới và xây lắp số 13 | |
| KT034 | Hạch toán và sử dụng TSCĐ tại cty XD 472 | |
| KT035 | KT nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán tại cty QL bến xe Hà Tây | |
| KT036 | Kiểm toán thuế trong kiểm toán tài chính tại cty Kiểm toán và định giá VN | |
| KT037 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP que hàn điện Việt Đức | |
| KT038 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TNHH QC và TM P & G | |
| KT039 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tai cty cơ giới và xây lắp 13 - Tổng cty LICOGI | |
| KT040 | Kiểm toán chu trình hàng tồn kho trong kiểm toán tài chính do cty Kiểm toán tư vấn XD VN thực hiện | |
| KT041 | QL chi phí NVL tại cty Khoáng sản và TM Hà Tĩnh | |
| KT042 | Kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán báo cáo tài chính do cty TNHH Kiểm toán và tư vấn tài chính quốc tế (IFC) thực hiện | |
| KT043 | Công tác KT tại cty TNHH XD và VT Phương Duy | |
| KT044 | PP tính giá vốn thành phẩm tại cty DV TM Tràng Thi | |
| KT045 | Hạch toán KT tại cty CP Đại Kim | |
| KT046 | KT NVL tại cty VPP Cửu Long | |
| KT047 | KT chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP May Thăng Long | |
| KT048 | Kiểm toán chu trình hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính trong cty CP Kiểm toán - Tư vấn Thuế | |
| KT049 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP | |
| KT050 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty CP TM DV kỹ thuật Đông Nam Á | |
| KT051 | Hoạt động KD tại cty điện tử Hoàng Sơn | |
| KT052 | QL vốn tại cty XD TM Sóc Sơn | |
| KT053 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP trong DN XD cơ bản (cty Sông Đà 12-6) | |
| KT054 | KT NVL tại cty Dệt may HN | |
| KT055 | KT bán hàng và xđ kết quả bán hàng | |
| KT056 | Cty VTĐT Bắc Zimbang | |
| KT057 | Báo cáo tổng hợp cty May Đáp Cầu (DAGARCO) | |
| KT058 | Hạch toán KT tại cty may 19/5 Bộ Công An | |
| KT059 | Cty CP May Nam Hà | |
| KT060 | KT các nghiệp vụ thanh toán | |
| KT061 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TNHH Thế Anh | |
| KT062 | Tổ chức bộ máy KT tại cty Chỉ khâu HN | |
| KT063 | Tổ chức bộ máy KT tại cty CP QT TM Thành Như | |
| KT064 | QL Vật tư tại cty May Thăng Long - XN May liên danh G & A | |
| KT065 | QL vốn tại cty CDT | |
| KT066 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại cty dệt kim đông xuân HN | |
| KT067 | Hạch toán KT tại cty DV nuôi trông thuỷ sản TW | |
| KT068 | Hạch toán KT tổng hợp tại XN dệt may XNK và dịch vụ tổng hợp | |
| KT069 | Nghiệp vụ KT tại cty Đại Phú | |
| KT070 | Cty dệt vai CN HN HACATEX | |
| KT071 | XN May Thăng Long | |
| KT072 | KT NVL tại cty Tư vấn và XD Hưng Vượng | |
| KT073 | KT NVL, CCDC tại cty CP XD số 4 Thăng Long | |
| KT074 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty cầu 1 Thăng Long | |
| KT075 | KT nghiệp vụ bán hàng tại cty Điện máy - xe đạp - xe máy | |
| KT076 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại XN điện cơ 1 | |
| KT077 | KT thuế GTGT | |
| KT078 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty giày Thượng Đình | |
| KT079 | Hạch toán NVL, CCDC tại cty TNHH kỹ thuật Phùng Hưng | |
| KT080 | KT nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá tại cty CP Tứ Gia | |
| KT081 | KT bán hàng tại cty Máy tính VN 1 | |
| KT082 | KT NVL, CCDC tại cty May XK Phương Mai | |
| KT083 | Tổ chức KT tại cty nước khoáng Cúc Phương ELMACO | |
| KT084 | Cty vận tải ôtô số 3 | |
| KT085 | Hạch toán chi phí SXKD và doanh thu tại cty Phát hành báo chí TW | |
| KT086 | KT lưu chiểu tại cty Phát hành sách Hải Phòng | |
| KT087 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty phát triển KT XD | |
| KT088 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Pin HN | |
| KT089 | KT bán hàng và xđ kết quả KD tại cty rượu Đồng Xuân | |
| KT090 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại cty Sông Đà 1 | |
| KT091 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại cty Sông Đà 11 | |
| KT092 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại XN Sông Đà 206 | |
| KT093 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty sứ Thanh Trì VIGLACERA | |
| KT094 | Cty phát triển hạ tầng Tân Thành | |
| KT095 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Thạch Bàn | |
| KT096 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại nhà máy Thiết bị Bưu điện | |
| KT097 | KT NVL tại các DN SX | |
| KT098 | QL NVL tại các DN SX - cty Thủ Đô 1 | |
| KT099 | KT nghiệp vụ tiêu thụ thành phẩm tại cty Liên hợp thực phẩm Hà Tây | |
| KT100 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TMDV Phú Bình | |
| KT101 | QL và tổ chức KT tại cty TM DV Nhựa VN VINAPLAT | |
| KT102 | KT bán hàng tại cty TNHH Bông Mai | |
| KT103 | Cty TNHH trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm | |
| KT104 | QL LĐ và tiền lương tại Viện chiến lược và phát triển GD | |
| KT105 | Hạch toán KT tổng hợp tại XN may thuộc cty CP Thuỳ Trang | |
| KT106 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty XD số 4 HN | |
| KT107 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty XD TM HN | |
| KT108 | Hạch toán KT bán hàng và xđ kq KD tại DNTM Trương Vĩnh Sơn | |
| KT109 | KT nghiệp vụ tiêu thu hàng hoá tại cty TNHH Sao Thuỷ Tinh | |
| KT110 | Hạch toán KT tại cty CP Chè Đường Hoa | |
| KT111 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty vật tư thiết bị nông sản Thanh Trì - HN | |
| KT112 | NM Cơ khí Gang thép - Cty Gang thép Thái Nguyên | |
| KT113 | Công tác KT tại ctyTNHH SELTA | |
| KT114 | KT NVL, CCDC tại nhà máy ôtô Hoà Bình | |
| KT115 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP bao bì và in NN | |
| KT116 | Hạch toán NVL, tại cty CP bánh kẹo Hải Châu | |
| KT117 | Hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xđ kq KD tại cty TNHH đầu tư phát triển CN và TM T.C.I | |
| KT118 | KT NVL tại cty lắp máy và XD số 5 | |
| KT119 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TNHH Tiến Đạt | |
| KT120 | Cty TNHH Vũ Dương | |
| KT121 | KT NVL tại cty CP Sơn Tây - T. Hà Tây | |
| KT122 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TNHH Tân Trường Thành | |
| KT123 | Hạch toán NVL và vấn đề nâng cao năng suất sử dụng vốn lưu động tại cty Truyền tải điện 1 | |
| KT124 | QL và sử dụng NVL tại cty Cơ khí ôtô 1-5 | |
| KT125 | KT tiêu thụ hàng hoá và xđ kq KD tại cty CP ôtô VT Hà Tây | |
| KT126 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP SX VLXD và XD | |
| KT127 | KT bán hàng tại cty Thép Thăng Long | |
| KT128 | KT thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở XN may X19 | |
| KT129 | KT NVL tại XN X18 | |
| KT130 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty CP May Thăng Long | |
| KT131 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TNHH XDCT Hoàng Hà | |
| KT132 | Bán hàng và xđ kq KD của cty TNHH TM DV Tràng Thi | |
| KT133 | KT bán hàng tại cty CP vật tư tổng hợp Xuân Trường | |
| KT134 | KT TSCĐ hữu hình tại cty truyền tải điện 1 | |
| KT135 | KT TSCĐ tại cty Tư vấn và thiết kế kiến trúc VN | |
| KT136 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại cty tư vấn XDDD VN | |
| KT137 | Hạch toán tiền lương tại cty Bưu chính viễn thông HN | |
| KT138 | Hạch toán lưu chuyển hàng hoá và xđ kq tiêu thụ hàng hoá tại cty Điện tử VT QĐ VIETTEL | |
| KT139 | KT NVL, CCDC tại cty CP TM XD 127 | |
| KT140 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty Cơ khí sửa chữa ctrình cầu đường bộ 2 | |
| KT141 | KT NVL, CCDC tại cty XD 34 | |
| KT142 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty XD 492 | |
| KT143 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty CP XD ctrình 1 | |
| KT144 | Cty TNHH Tấn Khoa | |
| KT145 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CP ximăng Tiên Sơn - T. Hà Tây | |
| KT146 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty xây lắp VT XD 8 | |
| KT147 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Ktrúc Tây Hồ | |
| KT148 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TM SX Thiên Long | |
| KT149 | Cty TNHH TM Hùng Tưởng | |
| KT150 | Một số biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá thành SP tại cty TNHH XD và TM Hoàng An | |
| KT151 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty CT cầu đường bộ 2 | |
| KT152 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty XD Hà Nam | |
| KT153 | Tiêu thụ TP và xđ kq bán hàng tại cty CP TECHCOM | |
| KT154 | KT NVL, CCDC tại cty TM và SX Đại Phú | |
| KT155 | Tiêu thụ TP và xđ kq bán hàng tại cty TNHH Trung Tuấn | |
| KT156 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TNHH Bình Minh | |
| KT157 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty XNK Thuỷ sản nam hà Tĩnh | |
| KT158 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại XN xây lắp hoá chất | |
| KT159 | KT bán hàng và xđ kq bán hàng tại cty VL điện và DC cơ khí | |
| KT160 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty 189 BQP | |
| KT161 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty VINACONEX 7 | |
| KT162 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty chế biến và KD Than HN | |
| KT163 | Nghiệp vụ KT cho vay tại chi nhánh NH Công Thương Đống Đa - HN | |
| KT164 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Sông Đà 8 | |
| KT165 | Tiêu thụ TP và xđ kq KD tại cty ĐT CN và TM VN | |
| KT166 | Công tác KT tại cty Xe đạp - Xe máy Thống Nhất | |
| KT167 | KT NVL, CCDC tại cty XD 1 Thanh Hoá | |
| KT168 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty XD 2 Thăng Long | |
| KT169 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty ĐT và thiết kế XD | |
| KT170 | KT NVL, CCDC tại cty Granite Tiến Sơn - Viglavera | |
| KT171 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty ĐT và XD 2 HN | |
| KT172 | Tiêu thụ TP và xđ kq bán hàng tại cty Cơ khí HN | |
| KT173 | Hạch toán tiền lương và BH XH tại cty TNHH dệt may Thái Sơn - HN | |
| KT174 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại cty phát triển đô thị Sơn La | |
| KT175 | KT NVL, CCDC tại cty TALIMEX | |
| KT176 | KT NVL, CCDC tại cty CP Dược phẩm HN | |
| KT177 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại cty may Chiến Thắng | |
| KT178 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại XN May XK Thanh Trì | |
| KT179 | Cty Gang thép Thái Nguyên | |
| KT180 | KT NVL, CCDC tại XN 22 - cty 22 BQP | |
| KT181 | KT NVL, CCDC tại Điện lực Ba Đình HN | |
| KT182 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại XN XD 244 | |
| KT183 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty Vật liệu nổ CN | |
| KT184 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TM và DV kỹ thuật ĐNA | |
| KT185 | KT NVL, CCDC tại cty CP VT Thuỷ bộ Bắc Giang | |
| KT186 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại cty SX TM Viglacera | |
| KT187 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Quy chế Từ Sơn | |
| KT188 | KT NVL tại cty Thép An Thịnh | |
| KT189 | TT Chuyển giao CN và PTTH và Viễn Thông VTC | |
| KT190 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại XN chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc An Khánh - Hà Tây | |
| KT191 | Nâng cao hiệu quả sử dụng TS lưu động tại cty CP XD 12 VINACONEX | |
| KT192 | KT NVL tại cty 20 | |
| KT193 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Dược phẩm Hoàng Hà | |
| KT194 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại XN in Việt Lập - Cao Bằng | |
| KT195 | Hạch toán chi phí và xđ kq KD tại cty đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Quang | |
| KT196 | KT bán hàng và xđ kq KD tại cty TM ĐT và phát triển CN | |
| KT197 | KT NVL tại cty TNHH SX bao bì và DV TM HN | |
| KT198 | Hạch toán chi phí và xđ kq KD tại cty CP điện tử NEW | |
| KT199 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty XD 4 | |
| KT200 | Tổ hợp SX đá Thi Sơn | |
| KT201 | Hạch toán tiền lương và BH tại XN XD Sông Đà 903 | |
| KT202 | Nâng cao hiệu quả đấu thầu tại cty XD Sông Đà 2 | |
| KT203 | KT NVL tại cty XD và phát triển Nông thôn | |
| KT204 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại nhà máy ximăng Sông Đà thuộc cty VT xây lắp và vận tải Sông Đà 12 | |
| KT205 | KT NVL CCDC tại cty may XK Phương Mai | |
| KT206 | Nghiệp vụ bán hàng nội địa tại cty XNK nông sản thực phẩm HN | |
| KT207 | QL và sử dụng TNCĐ tại cty CP may Nam Hà | |
| KT208 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Cảng HN | |
| KT209 | KT bán hàng và xđ kq KD tại DN tư nhân Hoàng Xuân Hùng | |
| KT210 | KT thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở cty Cơ khí Quang Trung | |
| KT211 | Một số biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá thành SP tại XN khai thác ctrình thuỷ lợi H. Gia Lộc - Hải Dương | |
| KT212 | Cung ứng, dự trữ và sử dụng vật tư tại cty Cao su Sao Vàng | |
| KT213 | KT NVL CCDC tại cty CP XD Phương Nam | |
| KT214 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TNHH Kiến trúc Việt Nhật | |
| KT215 | KT NVL CCDC tại XN may Minh Hà | |
| KT216 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty in NN và CN thực phẩm | |
| KT217 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Gạch ốp lát HN | |
| KT218 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP | |
| KT219 | KT NVL CCDC tại cty CP Ba Lan | |
| KT220 | Cty May Thăng Long | |
| KT221 | KT NVL CCDC tại cty dệt 8/3 | |
| KT222 | KT NVL CCDC tại cty Cơ khí điện thuỷ lợi | |
| KT223 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty khai thác ctrình thuỷ lợi Mỹ Đức | |
| KT224 | Báo cáo TH tại cty Gang thép Thái Nguyên | |
| KT225 | KT vốn bằng tiền tại cty CP TM XD Sóc Sơn | |
| KT226 | QL tiêu thụ HH tại cty TM XNK HN | |
| KT227 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty Ximăng Hải Phòng | |
| KT228 | Hạch toán TSCĐ hữu hình tại cty May Đáp Cầu | |
| KT229 | Hạch toán TSCĐ hữu hình tại cty hoá chất mỏ MICCO | |
| KT230 | KT NVL CCDC tại XN gạch ngói Hồng Thái | |
| KT231 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty DC cắt và đo lường cơ khí | |
| KT232 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp | |
| KT233 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TM và SX TBVT GTVT | |
| KT234 | Một số điều cần biết về HT KT Pháp | |
| KT235 | KT thành phẩm và xđ kq tiêu thụ TP tại cty TM và SX VTTB GTVT | |
| KT236 | Cty bánh kẹo Hải Châu | |
| KT237 | KT thành phẩm và xđ kq tiêu thụ TP tại cty TNHH TM và XNK DVD | |
| KT238 | Cty TNHH nhà nước 1 thành viên điện cơ Thống Nhất | |
| KT239 | KT TSCĐ tại cty Cao su Sao Vàng | |
| KT240 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại XN XD binh đoàn 11 | |
| KT241 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty TNHH Hồng Hưng Hà | |
| KT242 | Cty TNHH Minh Trí | |
| KT243 | QL và sử dụng TSCĐ tại cty CP chè Long Phú | |
| KT244 | KT TH tại cty may XK Thanh Trì | |
| KT245 | KT bán hàng tại cty May 10 | |
| KT246 | KT NVL tại cty HUDS | |
| KT247 | KT vốn bằng tiền tại cty ôtô 3/2 | |
| KT248 | KT NVL tại cty Đồng Tháp | |
| KT249 | KT bán hàng tại cty Điện Quang | |
| KT250 | QL tài chính tại cty phát triển CN Đông Á | |
| KT251 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP xây lắp tại XN Sông Đà 11/3 | |
| KT252 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty Mặt Trời Việt | |
| KT253 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TM XD Bắc Nam | |
| KT254 | KT tiền lương và các khoản trích theo lương tại cty thiết bị và QC truyền hình | |
| KT255 | QL và sử dụng vốn lưu động tại cty Mây tre XK HN | |
| KT256 | KT bán hàng và xđ kq bán hàng tại cty TM ĐT Long Biên | |
| KT257 | KT bán hàng và xđ kq bán hàng tại cty mậu dịch BH HN | |
| KT258 | KT bán hàng tại cty CP Hà Bắc | |
| KT259 | Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP tại cty TNHH Thông Hiệp | |
| KT260 | KT TH tại cty Dệt len Mùa Đông | |
| TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | ||
| NH001 | Thẩm định TC DA ĐT tại chi nhánh NH NN & PTNT nam HN | |
| NH002 | Thanh toán thẻ tại VIETCOMBANK | |
| NH003 | GP tín dụng NH nhằm phát triển DN vừa và nhỏ tại VPBANK | |
| NH004 | Thanh toán QT theo phương thức tín dụng chứng từ | |
| NH005 | Vốn KD tại cty CP thuỷ lợi 3 Nghệ An | |
| NH006 | Huy động vốn tại NH TM | |
| NH007 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại NH ĐT & PT Cao Bằng | |
| NH008 | Nâng cao hiệu quả tín dụng đối với các hộ SX tại NH NN & PTNT huyện Ninh Giang | |
| NH009 | Thẩm định TC DA ĐT tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH010 | Nâng cao hiệu quả tín dụng trung và dài hạn tại NH ĐT & PT VN | |
| NH011 | Tín dụng trung và dài hạn tại NH TM | |
| NH012 | Nâng cao hiệu quả KD tại NH ĐT & PT Hà Tây | |
| NH013 | Tín dụng tài trợ XNK tại VIETCOMBANK | |
| NH014 | Huy động và sử dụng vốn tại NH NN & PTNT Q. HBT | |
| NH015 | Khai thác vốn tại NN & PTNT Láng Hạ | |
| NH016 | Phân cấp QL NSNN | |
| NH017 | Nâng cao hiệu quả tín dụng đối với người nghèo tại NH Chính sách XH | |
| NH018 | KT cho vay tổ chức cá nhân tại NH NN & PTNT H. Từ Liêm | |
| NH019 | Hạn chế rủi trong trong thanh toán tín dụng chứng từ tại NH Công Thương Đống Đa | |
| NH020 | Huy động vốn tại Sở giao dịch 1 NH Công Thương VN | |
| NH021 | Nâng cao hiệu quả tín dụng trung và dài hạn tại NH NN & PTNT HN | |
| NH022 | Hạn chế rủi ro tín dụng tại NH NN & PTNT HN | |
| NH023 | Nâng cao hiệu quả cho vay hộ SX tại NH NN & PTNT Thanh Trì | |
| NH024 | An toàn tín dụng đối với KT ngoài quốc doanh tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH025 | QL thu thuế GTGT ở khu vực KT cá thể trên địa bàn Q. Ba Đình | |
| NH026 | Thanh toán QT tại Sở giao dịch 1 NH Công thương Đống Đa | |
| NH027 | Nâng cao hq tín dụng đối với các DN vừa và nhỏ tại chi nhánh NH NN & PTNT Tây HN | |
| NH028 | Huy động vốn thông qua trái phiếu chính phủ (TPCP) ở Kho bạc nhà nước (KBNN) Hà Tây | |
| NH029 | CNTT trong thanh toán liên kho bạc (LKB) tại KBNN tỉnh Hà Giang | |
| NH030 | Huy động vốn thông qua trái phiếu chính phủ (TPCP) ở Kho bạc nhà nước (KBNN) Hà Nội | |
| NH031 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại NH Công thương kv 2 Q. HBT - HN | |
| NH032 | Mar trong hoạt động tại Sở giao dịch 2 NH ĐT & PT VN | |
| NH033 | Thẩm định chất lượng DA ĐT tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH034 | Hạn chế rủi ro trong thanh toán tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH035 | Thẩm định chất lượng DA ĐT tại VPBANK | |
| NH036 | Huy động vốn tại chi nhánh NH ĐT & PT Đông Triều Quảng Ninh | |
| NH037 | Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn chi nhánh NH Công Thương KCN Bắc HN | |
| NH038 | Phát triển SP DV tại NH ĐT & PT Hà Tây | |
| NH039 | Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn chi nhánh NH ĐT & PT Hải Dương | |
| NH040 | Thanh toán không dùng tiền mặt trong nền KTTT | |
| NH041 | Phân tích thực trạng tài chính của cty kho vận ngoại thương Vietrans | |
| NH042 | Mở rộng HĐ tín dụng tài trợ XK tại NH TMCP XNK VN chi nhánh HN | |
| NH043 | Huy động vốn đổi mới CN tại cty dệt 10/10 | |
| NH044 | Vai trò của NH TM đối với việc phát triển TTCK VN | |
| NH045 | Vốn của NH TM | |
| NH046 | Thực trạng và giải pháp đối với tín dụng trung và dài hạn chi nhánh NH NN & PTNT Đông HN | |
| NH047 | Cho vay tiêu dùng tại TECHCOMBANK | |
| NH048 | Hạn chế rủi do trong thanh toán tín dụng chứng từ tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH049 | Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính tại Tổng cty Hàng không VN | |
| NH050 | Mở rộng hoạt động tín dụng đối với khu vực KT tư nhân của VIETCOMBANK Ba Đình | |
| NH051 | Hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay tại NH Công thương Thanh Hoá | |
| NH052 | Thanh toán điện tử tại chi nhánh NH Công thương Đống Đa | |
| NH053 | QL vốn sự nghiệp tại HN | |
| NH054 | Thanh toán QT tại chi nhánh NH Công thương Hoàn Kiếm | |
| NH055 | QL thuế thu nhập cá nhân ở VN hiện nay | |
| NH056 | Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính tại cty xây lắp và KD vật tư thiết bị | |
| NH057 | Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính tại tổng cty chè VN | |
| NH058 | Lưu thông tiền mặt tại VN và những biện pháp giảm lưu thông tiền mặt tại VN | |
| NH059 | Phát triển hoạt động KD CK tại cty CP CK Bảo Việt | |
| NH060 | Hoạt động bảo lãnh tại chi nhánh NH ĐT & PT HN | |
| NH061 | Báo cáo TC ở TECHCOMBANK | |
| NH062 | Nâng cao hiệu quả tín dụng đối với các hộ SX tại NH NN & PTNT huyện Kinh Môn - Hải Dương | |
| NH063 | Lợi nhuận và một số GP gia tăng lợi nhuận đối với cty Dược phẩm TƯ 1 | |
| NH064 | Lợi nhuận và một số GP gia tăng lợi nhuận đối với cty da giày HN | |
| NH065 | Nâng cao hiệu quả KD tại TECHCOMBANK | |
| NH066 | Thanh toán QT theo phương thức tín dụng chứng từ tại Sở GD 1 NH ĐT & PT VN | |
| NH067 | Thẩm định tài chính DA tại cty Kinh Đô | |
| NH068 | Thanh toán chuyển tiền điện tử tại NH Công Thương Đống Đa HN | |
| NH069 | Huy động vốn tại chi nhánh NH NN & PTNT Bắc HN | |
| NH070 | Vai trò của NH NN trong việc kiểm soát tiền tệ | |
| NH071 | Thanh toán QT tại NH NN & PTNT chi nhánh Nam Định | |
| NH072 | Thẩm định tài chính DA khu chung cư cao tầng cao cấp tại phố Ngọc Khánh | |
| NH073 | Huy động và sử dụng vốn tại cty Bánh kẹo Hải Hà | |
| NH074 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với DN NN tại chi nhánh NH Công thương Ba Đình | |
| NH075 | Tín dụng tài trợ XNK tại sở GD 1 NH ĐT & PT VN | |
| NH076 | Huy động vốn tại NH Công thương Bến Thuỷ - TP. Vinh | |
| NH077 | Thẩm định tài chính dự án trong NH TM | |
| NH078 | Tài trợ cho XNK tại NH TM | |
| NH079 | Huy động và sử dụng vốn tại Sở GD 1 NH ĐT & PT VN | |
| NH080 | Cho vay dự án tại Sở GD 1 NH ĐT & PT VN | |
| NH081 | Hoàn thiện và phát triển cty CK tại VN hiện nay | |
| NH082 | Phân tích tình hình tài chính của cty Cơ khí XD và lắp máy điện nước | |
| NH083 | Phân tích tình hình tài chính của cty CP Sao Việt | |
| NH084 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty Ctrình GT 208 | |
| NH085 | QL vốn NN tại DN NN | |
| NH086 | Nghiệp vụ thị trường mở tại NH NN VN | |
| NH087 | Nâng cao lợi nhuận ở cty TNHH Việt phát triển | |
| NH088 | Báo cáo TC trong DN | |
| NH089 | Dự báo ngân quỹ và tình hình TC ở cty VL và CN năm 2003 | |
| NH090 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại XN XD 2 | |
| NH091 | Tín dụng trung và dài hạn tại NH ĐT& PT VN | |
| NH092 | QL hoạt động ngoại hối của NH NN | |
| NH093 | Giải ngân ODA tại VN giai đoạn 2001-2005 | |
| NH094 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với DN NN tại chi nhánh NH Công thương Đống Đa | |
| NH095 | Huy động vốn tại NH Công thương Hoàn Kiếm | |
| NH096 | SD vốn KD tại cty vật liệu và CN | |
| NH097 | Ngăn ngừa và xử lí nợ quá hạn tại NH NN & PTNT HN | |
| NH098 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại NH TMCP Quân Đội | |
| NH099 | QL vốn tại cty XD số 3 | |
| NH100 | Nâng cao chất lượng tín dụng cho vay DN NN tạ chi nhánh NH Công thương Ba Đình | |
| NH101 | Vốn cho người nghèo | |
| NH102 | QL thuế đối với DN ngoài quốc doanh ở nước ta | |
| NH103 | Cho vay tín dụng đối với các DN vừa và nhỏ tại NH Công thương Hà Tây | |
| NH104 | KT cho vay tại NH NN & PTNT H. Quế Võ | |
| NH105 | Thanh toán hàng XK bằng phương thức tín dụng chứng từ tại VIETCOMBANK | |
| NH106 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNN tại chi nhánh NH Công Thương Đống Đa | |
| NH107 | Nâng cao hiệu quả KD tại NH Công thương Hà Nam | |
| NH108 | Hoạt động tín dụng tại chi nhánh NH ĐT & PT khu vực Gia Lâm | |
| NH109 | QL và sử dụng NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang | |
| NH110 | Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại NH NN & PTNT HN | |
| NH111 | Huy động vốn tại chi nhánh NH NN & PTNT Láng Hạ | |
| NH112 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại NH NN & PTNT Ba Đình | |
| NH113 | KT cho vay hộ SX tại NH NN & PTNT H. Ninh Giang - HD | |
| NH114 | Nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn trong HT NH TM nước ta | |
| NH115 | Báo cáo tài chính tại cty KD XNK thiết bị điện ảnh và TH | |
| NH116 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Sở GD 1 NH NN & PTNT VN | |
| NH117 | QL thu thuế đối với các hộ KD cá thể tại chi cục thuế Q. HBT | |
| NH118 | Tín dụng trung và dài hạn tại VIETCOMBANK | |
| NH119 | Thẩm định tài chính DA ĐT tại sở GD 1 NH Công thương VN | |
| NH120 | Vốn lưu động tại cty Thiết bị VT | |
| NH121 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với các hộ SX tại NH NN & PTNT H. Vụ Bản - Nam Định | |
| NH122 | Nâng cao chất lượng tín dụng XNK tại chi nhánh NH Công thương Đống Đa | |
| NH123 | GP Tăng lợi nhuận ở TT Dược phẩm TM HN | |
| NH124 | Tín dụng ngắn hạn tại Chi nhánh NH Công thương Q. HBT | |
| NH125 | Thẩm định DA ĐT tại NH TM | |
| NH126 | Tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NH NN & PTNT VN chi nhánh Láng Hạ | |
| NH127 | Huy động vốn tại NH Công thương T. Hà Tây | |
| NH128 | QL NSNN đối với yêu cầu XH hoá hoạt động y tế trên địa bàn Q. Hoàn Kiếm | |
| NH129 | Thanh toán không dùng tiền mặt trong nền KTTT trong các NH TM | |
| NH130 | Hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh NH Công thương Lưu Xá - Thái Nguyên | |
| NH131 | KD tiền tệ làm DV NH với nội dung nhận và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng cung ứng các DV thanh toán | |
| NH132 | Hạn chế rủi ro tín dụng tại NH NN & PTNT H. Đoan Hùng | |
| NH133 | Thanh toán điện tử tại chi nhánh NH Công thương HBT | |
| NH134 | Vốn lưu động và sử dụng vốn lưu động tại cty CP thiết bị TM | |
| NH135 | Vai trò của vốn trong hoạt động KD tại các NH TM | |
| NH136 | Tăng cường năng lực tài chính tại cty xây lắp và KD VTTB | |
| NH137 | Huy động vốn tại chi nhánh NH Công thương Ba ĐÌnh | |
| NH138 | Huy động vốn tại NH TMCP Quân Đội | |
| NH139 | QL và sử dụng vốn lưu động tại cty in TM và DV NH | |
| NH140 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với KT ngoài QD tại SGD 1 NH ĐT & PT VN | |
| NH141 | Tín dụng trung và dài hạn tại NH NN & PTNT VN đông HN | |
| NH142 | Thẩm định TC DA ĐT tại các NH TM | |
| NH143 | Chuyển tiền điện tử tại NH NN & PTNT Nam HN | |
| NH144 | Huy động vốn tại NH TMCP XNK chi nhánh HN | |
| NH145 | QL ngân quỹ tại cty Thiết bị GD 1 | |
| NH146 | Lợi nhuận và các giải pháp gia tăng lợi nhuận tại cty CP CN NT | |
| NH147 | Nghiệp vụ cho vay tại SGD 1 NH Công Thương VN | |
| NH148 | Hoàn thiện nghiệp vụ bảo lãnh tại NH Công Thương Cầu Giấy | |
| NH149 | Tín dụng và rủi ro trong hoạt động tín dụng của NH TM | |
| NH150 | Tín dụng trung và dài hạn tại chi nhánh NH Công Thương khu vực Chương Dương | |
| NH151 | Tín dụng trung và dài hạn tại chi nhánh NH NN & PTNT Đông HN | |
| NH152 | Nâng cao chất lượng tín dụng đối với tp KT ngoài QD tại chi nhánh NH ACB Hải Phòng | |
| NH153 | Tín dụng trung và dài hạn tại cty tài chính Dầu Khí | |
| NH154 | Tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NH Công thương Chương Dương | |
| NH155 | Vốn tại cty XD ctrình hàng không ACC | |
| NH156 | Thanh toán không bằng tiền mặt tại NH NN & PTNT Thăng Long | |
| NH157 | Nâng cao khả năng TC tại Tổng cty Chè VN | |
| NH158 | Vấn đề vốn tại cty CP may Thăng Long | |
| NH159 | Huy động vốn tại NH ĐT & PT VN Bắc HN | |
| NH160 | Huy động vốn tại cty TC Dầu Khí | |
| NH161 | Thực hiện doanh thu bán hàng tại cty Giày Thuỵ Khuê | |
| NH162 | TSLĐ tại cty Giày Thượng Đình | |
| NH163 | Vốn tại cty CP ĐT XD và TM QT | |
| NH164 | Sử dụng vốn lưu động tại cty CP Sông Đà 10 | |
| NH165 | Báo cáo tài chính tại cty TNHH giao nhận HH Jupiter Pacific chi nhánh HN | |
| NH166 | Tín dụng XNK tại NH Công thương Đống Đa | |
| NH167 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại chi nhánh NH Công Thương HBT | |
| NH168 | Huy động vốn tại chi nhánh NH Công thương Hoàn Kiếm | |
| NH169 | Huy động vốn tại NH Công thương Ba Đình | |
| NH170 | Hoạt động cho vay tại NH Công thương T. Hưng Yên | |
| NH171 | Thanh toán không dùng tiền mặt tại NH Công Thương T. Nam Định | |
| NH172 | Tín dụng trung và dài hạn tại NH Công thương Phúc Yên | |
| NH173 | Tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NH Công thương Bắc HN | |
| NH174 | Nghiệp vụ bảo lãnh tại NH ĐT & PT HN | |
| NH175 | Huy động vốn tại NH ĐT & PT TP. HN | |
| NH176 | Đánh giá rủi ro khi cho vay ĐTPT tại NH ĐT &PT Yên Bái | |
| NH177 | Phát hành và thanh toán thẻ tại VIETCOMBANK | |
| NH178 | Tín dụng tại VIETCOMBANK | |
| NH179 | Huy động vốn tại NH NN & PTNT Từ Liêm | |
| NH180 | KT cho vay DN ngoài QD tại NH NN & PTNT HN | |
| NH181 | Nâng cao lợi nhuận tại cty ĐT hạ tầng KCN và đô thị số 18 | |
| NH182 | Huy động vốn tại chi nhánh NH NN & PTNT VN Q. Tây Hồ | |
| NH183 | Huy động vốn tại chi nhánh NH NN & PTNT VN Q. Tây Hồ | |
| NH184 | Tín dụng tại NH TMCP EximBank HN | |
| NH185 | Hạn chế rủi ro tín dụng tại NH TMCP Phương Nam | |
| NH186 | Hạn chế rủi ro cho vay tại NH Công thương Thanh Hoá | |
| NH187 | Thanh toán thẻ tại NH TMCP Á Châu | |
| NH188 | Tín dụng ngắn hạn trong HT NH TM nước ta, thực tiễn tại chi nhánh NH Chohung Vina | |
| NH189 | Hạn chế rủi ro tín dụng tại NH ĐT & PT Quảng Ninh | |
| NH190 | Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại VIETCOMBANK | |
| NH191 | Thẩm định tài chính trong cho vay trung và dài hạn tại chi nhánh NH NN & PTNT VN | |
| NH192 | Xác định giá trị DN tại cty CK Mê Kông | |
| NH193 | Vốn lưu động tại NM bánh kẹo cc Hữu Nghị | |
| NH194 | Vốn tại NM đóng tàu Hạ Long | |
| NH195 | Cty TNHH Thành Công | |
| NH196 | Phân tích tình hình TC tại cty tư vấn giám sát và XD ctrình | |
| NH197 | Phân tích TC tại cty May Đức Giang | |
| BẢO HIỂM | ||
| BH01 | Thu nộp quỹ BHXH | |
| BH02 | BHXH | |
| BH03 | QL thu chi BHXH VN | |
| BH04 | Nghiệp vụ BH thiết bị điện tử tại cty CP BH Bưu Điện | |
| BH05 | BHXH tại H. Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh | |
| BH06 | QL thu chi BHXH tại H. Giao Thuỷ - Nam Định | |
| BH07 | BH TNDS | |
| BH08 | BH hàng hoá XNK bằng đường biển tại cty CP BH Petrlimex | |
| BH09 | BH An khang trường thọ của BV HN | |
| BH10 | Các loại hình BH Nhân thọ tại VN | |
| BH11 | BHXH tại Tp Vinh | |
| BH12 | BHXH tại TX Thái Bình | |
| BH13 | Vốn ĐT XDCB BHXH | |
| BH14 | BH Gián đoạn KD tại BV HN | |
| BH15 | Hiệu quả khai thác tại cty BH HN | |
| BH16 | BH TNDS của PJICO | |
| BH17 | BH hoả hoạn | |
| BH18 | QL tài chính BHXH VN | |
| BH19 | BH phi nhân thọ tại Phú Thọ | |
| BH20 | BH Y tế HS SV | |
| BH21 | BH XNK hàng hoá bằng đường biển tại Bảo Minh HN | |
| BH22 | Nâng cao hiệu quả khai thác tại BH Nhân thọ Bắc Giang | |
| BH23 | An sinh GD trong hệ thống BH nhân thọ | |
| BH24 | Thu nộp quỹ BHXH | |
| BH25 | BH xe cơ giới và trục lợi BH xe cơ giới | |
| BH26 | BH An sinh GD | |
| BH27 | BH Y tế HS SV | |
| BH28 | BHXH ở khu vực KT ngoài QD | |
| BH29 | Bảo hiểm hoả hoạn | |
| BH30 | Giải quyết khiếu nại trong BH con người phi nhân thọ tại PJICO | |
| BH31 | Thành lập quỹ BH độc lập với NS NN | |
| BH32 | BH nhân thọ | |
| ĐẦU TƯ | ||
| DT01 | PT DA ĐT XD TH SX Bê tông thương phẩm và Bê tông đúc sẵn của cty VL XD và xây lắp TM - Bộ TM | |
| DT02 | ĐT phát triển nghành chè VN | |
| DT03 | Đánh giá tổng giá trị KT rừng rẻ xã Hoàng Hoa Thám - HD | |
| DT04 | Vốn ĐT tại các vùng đặc biệt khó khăn miền núi và vùng dân tộc thiểu số | |
| DT05 | Vốn ĐT trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| DT06 | ĐT phát triển nghành dệt may QD thuộc sở CN HN | |
| DT07 | Đánh giá hiệu quả TC, KTXH của các DA XD | |
| DT08 | ĐT trực tiếp của EU vào VN | |
| DT09 | ĐT phát triển nghành Thuỷ sản VN | |
| DT10 | Vốn cho ĐT tại NH ĐT & PT Hà Tây | |
| DT11 | Thẩm định DA ĐT trực tiếp từ nước ngoài tại Bộ kế hoạch & ĐT | |
| DT12 | ĐT phát triển CN vùng KTTĐ Bắc Bộ | |
| DT13 | ĐT của DN trong nền KTTT | |
| DT14 | ĐT trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dệt may | |
| DT15 | Thu hút FDI theo vùng KT ở VN | |
| DT16 | ĐT vào nhà ở cho người có thu nhập thấp | |
| DT17 | Vốn ĐT từ NSNN vào địa bàn TX Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | |
| DT18 | ĐT XD Cơ bản ở Phú Thọ | |
| DT19 | Thẩm định TC DA tại cty cho thuê TC I NH NN & PTNT | |
| DT20 | QL DA ĐT | |
| DT21 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI | |
| DT22 | Nâng cao khả năng thắng thầu tại cty XD CTGT | |
| DT23 | Thu hút FDI vào các KCN trên địa bàn TP Hồ Chí Minh | |
| DT24 | FDI | |
| DT25 | Cty CIRT | |
| DT26 | ĐT phát triển NN Hà Tây | |
| DT27 | ĐT phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn | |
| DT28 | ĐT tại cty Cao su Sao Vàng | |
| DT29 | DA ĐT của DN XD | |
| DT30 | Chỉ tiêu xuất vốn ĐT XD nhà chung cư, cao tầng | |
| DT31 | ĐT nâng cao năng lực SXKD tại cty TV XD Sông Đà | |
| DT32 | ĐT phát triển hạ tầng GTVT ở VN | |
| THƯƠNG MẠI | ||
| TM001 | XK hàng thuỷ sản VN vào thị trường Mĩ | |
| TM002 | HT mạng lưới bán hàng của cty TNHH Việt Thắng | |
| TM003 | SX KD ở cty Hoá chất - Bộ TM | |
| TM004 | Giá và PP tính giá bán SP tại cty Bóng đèn phích nước Rạng Đông | |
| TM005 | Khả năng cạnh tranh của một DN trong nền KTTT | |
| TM006 | XK gạo của VN theo quan điểm Mar - Mix | |
| TM007 | KD NK HH tại cty SX và TM Châu Á | |
| TM008 | XK ở cty Dâu tằm tơ I HN | |
| TM009 | Tiêu thụ SP ở cty Sao Vàng | |
| TM010 | Tiêu thụ HH ở cty TMTH Nam Định | |
| TM011 | TT tiêu thụ SP ở cty TNHH TESECO | |
| TM012 | XK hàng thủ công mỹ nghệ ở cty HANARTEX | |
| TM013 | XK hàng thủ công mỹ nghệ ở cty CP SX XNK hàng Lâm sản và TTCN | |
| TM014 | XK hàng VN sang thị trường Mĩ | |
| TM015 | XK qua biên giới tại Điện Biên | |
| TM016 | Nâng cao khả năng thắng thầu của cty XD Hồng Hà | |
| TM017 | Đẩy mạnh hoạt động NK của cty XNK và SX bao bì Packexport | |
| TM018 | Tiêu thụ SP tại cty May Thăng Long | |
| TM019 | Tiêu thụ SP ở cty TNHH phát triển CN và đầu tư | |
| TM020 | Tiêu thụ SP ở cty Giày Thượng Đình | |
| TM021 | Thúc đẩy hoạt động KD tại XN khai thác và cung ứng thực phẩm TH | |
| TM022 | Phát triển TT tiêu thụ SP tại chi nhánh cty Lelong VN tại HN | |
| TM023 | Tiêu thụ HH tại cty Dược phẩm Thiên Tân | |
| TM024 | Vấn đề sử dụng lao động nữ ở tỉnh Phú Thọ | |
| TM025 | Tiêu thụ SP ở cty khoá Việt Tiệp | |
| TM026 | Hoạt động bán hàng ở cty Dược phẩm TW 1 | |
| TM027 | NK tại cty DV Du lịch và TM TST | |
| TM028 | Nâng cao chất lượng SP ở nhà máy bia Đông Nam Á | |
| TM029 | Chiến lược tiêu thụ SP ở cty Da giày HN | |
| TM030 | XK chè tại cty Chè VN | |
| TM031 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty Dược phẩm và thiết bị y tế HN | |
| TM032 | Vốn KD tại DN TM | |
| TM033 | Mở rộng TT tiêu thụ ở cty 247 | |
| TM034 | XK chè ở cty AGREXPORT HN | |
| TM035 | Thúc đây hoạt động tại BH số 5 nam bộ | |
| TM036 | Nâng cao năng lực cạnh tranh của cty bánh kẹo Hải Châu | |
| TM037 | Phát triển TT tiêu thụ SP tại cty cao su Sao Vàng | |
| TM038 | Phát triển vùng nguyên liệu ở cty CP mía đường Lam Sơn | |
| TM039 | Chi phí KD trong DN TM | |
| TM040 | Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động tại cty đay gai Thái Bình | |
| TM041 | KD XNK hàng hoá trong nền KTTT | |
| TM042 | TT tiêu thụ ở cty dụng cụ cắt và đo lường cơ khí | |
| TM043 | Tiêu thụ SP tại cty Gas Petrolimex | |
| TM044 | Mar nhằm phát triển TT Giày vải nội địa tại cty Giày Thượn Đình | |
| TM045 | XK hàng dệt may VN vào TT Mĩ | |
| TM046 | Phát triển TT tiêu thụ tại cty Giày Thượng Đình HN | |
| TM047 | XK | |
| TM048 | XK gạo tại cty lương thực Lương Yên | |
| TM049 | XK gốm XD ở cty VIGLACERA | |
| TM050 | QL chất lượng tại cty đầu tư phát triển nhà và XD Tây Hồ | |
| TM051 | Hiệu quả SXKD ở cty Than Mạo Khê | |
| TM052 | Tiêu thụ SP tại cty thiết bị đo điện | |
| TM053 | Tiêu thụ SP tại cty thiết bị GD 1 | |
| TM054 | Tiêu thụ SP tại cty TNHH Đức Việt | |
| TM055 | Tiêu thụ SP tại cty TNHH Nguyễn Trần | |
| TM056 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty tư vấn đầu tư và TM | |
| TM057 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cty tư vấn và đầu tư XD | |
| TM058 | Sử dụng vốn lưu động tại cty vật tư XD Bưu điện | |
| TM059 | Hợp đồng XNK tại cty Vận tải và đại lý vận tải HN VITACO | |
| TM060 | Nâng cao khả năng thắng thầu của cty xây lắp và vật tư XD 1 | |
| TM061 | Cải thiện tình hình tài chính tại cty XD và phát triển nông thôn | |
| TM062 | Quy trình XNK của DN KD XNK trong nền KTTT | |
| TM063 | XK ở cty XNK Hà Tây | |
| TM064 | Quy trình NK thiết bị toàn bộ ở cty XNK toàn bộ và kỹ thuật | |
| TM065 | Dãy số thời gian trong dự đoán và thống kê du lịch | |
| TM066 | XK tại cty Dệt may VN | |
| TM067 | Gian lận thuế GTGT trong DN TM ở VN | |
| TM068 | GDP | |
| TM069 | Mar tại cty XNK hàng tiêu dùng và thủ công mỹ nghệ HN | |
| TM070 | Hợp đồng NK tại cty Centrimex chi nhánh HN | |
| TM071 | Tiêu thụ SP ở XN kính Long Giang | |
| TM072 | Tín dụng ngân hàng đối với KT hộ SX | |
| TM073 | XK hàng may mặc | |
| TM074 | TM điện tử | |
| TM075 | XK hàng thủ công mỹ nghệ | |
| TM076 | XK gạo | |
| TM077 | QL vốn SXKD tại cty 20 - Tổng cục hậu cần | |
| TM078 | Tiêu thụ SP ở XN 22 | |
| TM079 | Nâng cao năng lực cạnh tranh tại cty cao su Sao Vàng | |
| TM080 | XK gia vị tại VN | |
| TM081 | XK ở cty cung ứng DV hàng không | |
| TM082 | NK nguyên liệu và thành phẩm Tân dược tại cty Dược liệu TW 1 HN | |
| TM083 | Phát triển thị trường HH của DN TM trong thời gian tới | |
| TM084 | Thúc đẩy XK hàng thủ công mỹ nghệ tại cty ARTEXPORT | |
| TM085 | Lợi nhuận tại cty CEMACO | |
| TM086 | XK SP nông sản VN vào TT Mĩ | |
| TM087 | Phát triển hoạt động bán hàng bằng hình thức TMĐT tại VN | |
| TM088 | Tranh chấp TM | |
| TM089 | NK linh kiện xe máy tại cty QHQT và ĐT SX SIRI | |
| TM090 | Lợi nhuận tại cty XNK tạp phẩm TOCONTAP | |
| TM091 | Gia công hàng XK tại XN may XK Lạc Trung | |
| TM092 | Hoạt động KD tại TT KD TM DV mía đường 1 | |
| TM093 | Tiêu thụ SP ở cty thực phẩm miền Bắc | |
| TM094 | AGREXPORT | |
| TM095 | Phát triển CN VN giai đoạn 2000-2020 | |
| TM096 | Hợp đồng NK tại cty CPC 1 | |
| TM097 | XK tại cty XNK VILEXIM | |
| TM098 | Hiệu quả SXKD tại cty lương thực vận tải | |
| TM099 | Phân tích hoạt động SXKD tại cty DV hàng không sân bay Nội Bài | |
| TM100 | Phát triển thương hiệu cho cty CP TM Khánh Trang | |
| TM101 | XDCB | |
| TM102 | Tiêu thụ SP ở cty TNHH TM An Phú | |
| TM103 | WTO | |
| TM104 | Quy hoạch sử dụng đất tại xã Tam Hiệp - Thanh Trì - HN | |
| TM105 | XD thương hiệu cho cty CP Hương Sen | |
| TM106 | Mở rộng TT XK tại Tông cty Rau quả VN | |
| TM107 | Hải quan HN và chống gian lận TM | |
| TM108 | Mở rộng TT tiêu thụ | |
| TM109 | Mô hình cty mẹ - cty con tại Tổng cty chè VN | |
| TM110 | Thực trạng ĐT tại cty Phát triển nhà và đô thị | |
| TM111 | QL chất lượng toàn diện | |
| TM112 | Hoạt động bán hàng tại cty DKNEC | |
| TM113 | Phát triển TT HH ở Vĩnh Phúc đến năm 2010 | |
| TM114 | Tiêu thụ HH tại cty TM HN | |
| TM115 | XK HH qua biên giới tỉnh Điện Biên | |
| TM116 | Tiêu thụ HH tại cty TNHH Úc Đại Lợi | |
| TM117 | XK SP rau quả ở VN | |
| TM118 | Bán hàng tại các cty KD | |
| TM119 | Bán hàng trong KD TM | |
| TM120 | Quản trị tiêu thu HH trong DN | |
| TM121 | Đánh giá hiệu quả SXKD tại cty TNHH Thái Dương | |
| TM122 | Mar thúc đẩy hoạt động KD tại cty CN phẩm Minh Quân | |
| TM123 | Tiêu thụ SP DV mạ kẽm ở cty CP thép Việt Tiến | |
| TM124 | Tiêu thụ SP | |
| TM125 | Tạo nguồn và mua hàng XK tại HAPRO | |
| TM126 | XK hàng nông sản VN sang TT ASEAN tại cty INTIMEX | |
| TM127 | Hiệu quả XK tại cty XNK HN | |
| TM128 | Phương hướng phát triển hàng dệt may VN | |
| TM129 | Tiêu thụ SP tại cty Điện tử Đống Đa | |
| TM130 | Đói nghèo | |
| TM131 | Tiêu thụ SP ở XN cơ khí Trúc Lâm | |
| TM132 | Hiệu quả sử dụng bao bì trong hoạt động KD ở các DN TM NN | |
| TM133 | Vận tải hàng không và sự phát triển của TM VN | |
| TM134 | Tiêu thụ SP tại cty Khoá Minh Khai | |
| TM135 | Tiêu thụ SP tại cty Kim khí HN | |
| TM136 | Mar - Mix cho SP HALIDA tại nhà máy bia Đông Nam Á | |
| TM137 | Vốn lưu động tại cty CP thiết bị TM | |
| TM138 | Mar bán buôn tại DN TM | |
| TM139 | Vốn KD trong DN | |
| TM140 | Tiêu thụ SP tại cty thực phẩm miền Bắc | |
| TM141 | XK | |
| TM142 | QL vật tư ở cty VT nông sản | |
| TM143 | Vận chuyển hàng hoá bằng đường không tại cty VINATRANCO | |
| TM144 | Vốn lưu động tại cty XNK máy HN | |
| TM145 | DV thông tin hỗ trợ hoạt động TM tại nước ta | |
| TM146 | Tiêu thụ SP ở cty Sơn TH HN | |
| TM147 | QL vốn tại cty XD số | |
| TM148 | Quản trị chiến lược | |
| TM149 | Các giải pháp thúc đẩy hàng VN sang TT Mĩ | |
| TM150 | XK gạo ra TT TG | |
| TM151 | Chiến lược phát triển dựa vào XK | |
| TM152 | Vốn KD tại cty tạp phẩm và bảo hộ LĐ | |
| TM153 | QL chất lượng tại cty bánh kẹo Hải Hà | |
| TM154 | QL nhà nước về TM DV | |
| KINH DOANH QUỐC TẾ | ||
| KQ01 | WTO và các DN XK vừa và nhỏ VN | |
| KQ02 | XK tại cty Thanh Bình htc | |
| KQ03 | CN và phát triển CN tại HN | |
| KQ04 | Chuyển dịch cơ cấu XK của VN trong thời gian tới | |
| KQ05 | Tự do hoá trong EU và thâm nhập TT EU của HH VN | |
| KQ06 | XK cafe tại cty SX và XK PROSIMEX | |
| KQ07 | QL giá mặt hàng xăng dầu NK tại VN | |
| KQ08 | Khu KT cửa khẩu và tác động của nó đến việc phát triển vùng đông Bắc | |
| KQ09 | XK chè tại cty TNHH TM Đại Lợi | |
| KQ10 | XK hàng thủ công mỹ nghệ tại ARTEXPORT | |
| KQ11 | Mar SP nông sản XK sang các nước ASEAN tại INTIMEX | |
| KQ12 | XK gốm XD tại TOCONTAP | |
| KQ13 | Hoạt động NK ở cty MESCO | |
| KQ14 | XK cafe vào TT EU của cty cafe VN | |
| KQ15 | XK hàng dệt may VN sang TT phi hạn nghạch | |
| KQ16 | XK hàng my mặc tại Tổng cty dệt may VN | |
| KQ17 | TMĐT | |
| KQ18 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Campuchia | |
| KQ19 | Gia công hàng dệt may XK tại cty may Chiến Thắng | |
| KQ20 | VN - EU | |
| KQ21 | VN - Hoa Kì | |
| KQ22 | XK | |
| KQ23 | KD Du lịch QT | |
| KQ24 | Mar XK tại cty Giày Thuỵ Khuê | |
| KQ25 | Đánh giá năng lực cạnh tranh của Giày Thuỵ Khuê trong AFTA | |
| KQ26 | Thực trạng và giải pháp XK của cty Giày Thuỵ Khuê | |
| KQ27 | XK của cty Thuỷ tinh và gốm XD | |
| KQ28 | NK vật tư, máy móc.. tại TRANCIMEXCO | |
| KQ29 | Đánh giá hiệu quả KD XNK tại cty VIMEDIMEX | |
| KQ30 | NK ở cty XNK và kĩ thuật bao bì | |
| KQ31 | Cty liên doanh thép VSC - POSCO | |
| KQ32 | XK thuỷ sản tại VN | |
| KQ33 | VN - EU | |
| KQ34 | Giá thành SP tại cty in và QC Printad | |
| KQ35 | XK chè tại Tổng cty Chè VN | |
| KQ36 | Cải cách KT của Nhật Bản và quan hệ VN - NB | |
| KQ37 | XK hàng thủ công mỹ nghệ | |
| KQ38 | Thanh toán điện tử ở trung tâm thông tin TM | |
| KQ39 | XK hàng thủ công mỹ nghệ ở cty Artex HN | |
| KQ40 | XK tại cty que hàn điện Việt Đức | |
| KQ41 | NK thép phế liệu ở cty CN tàu thuỷ Ngô Quyền | |
| KQ42 | NK thép ở cty CP tổng BH - Bộ TM | |
| KQ43 | XK | |
| KQ44 | XK và chuyển dịch cơ cấu XK tại VN | |
| KQ45 | XK tại cty Volex VN | |
| KQ46 | XK tổng hợp tại cty Cung ứng tàu biển Quảng Ninh | |
| KQ47 | XK uỷ thác ở cty TOCONTAP | |
| KQ48 | NK xe máy tại cty QHQT - ĐTSX | |
| KQ49 | VN - EU | |
| KQ50 | AFTA | |
| KQ51 | Cạnh tranh | |
| KQ52 | Mở rộng XK tại cty SX que hàn điện Việt Đức | |
| KQ53 | Thu hút FDI tại Hưng Yên | |
| KQ54 | NK linh kiện xe máy tại cty QHQT - ĐTSX | |
| KQ55 | Hiệp định TM Việt - Mĩ và vấn đề XK hàng VN sang TT Mĩ | |
| KQ56 | XK hàng dệt may VN sang TT Mĩ | |
| KQ57 | Sự biến động đồng EURO và vấn đề đặt ra | |
| KQ58 | Quy trình NK tại cty ITD | |
| KQ59 | XK hàng dệt may VN sang TT Nhật | |
| KQ60 | XK thị lợn ở Tổng cty chăn nuôi VN | |
| KQ61 | FDI | |
| KQ62 | XK lao động sang Đài Loan tại cty ĐT và TM | |
| KQ63 | XK cafe | |
| KQ64 | XK hàng dệt may của VN vào TT Hoa Kì khi chưa gia nhập WTO và còn áp dụng hạn nghạch | |
| KQ65 | XK cafe sang TT Mĩ | |
| KQ66 | VN - Nhật Bản | |
| KQ67 | XK chè sang TT Nga | |
| KQ68 | Chiến lược XNK | |
| KQ69 | XNK | |
| KQ70 | XNK tại PROSIMEX | |
| KQ71 | XNK | |
| KQ72 | XK lao động | |
| KQ73 | QHQT của VN trong thời kỳ đổi mới | |
| KQ74 | XK hàng thuỷ sản của VN sang TT Mĩ | |
| KQ75 | XNK hàng thủ công mỹ nghệ tại cty XNK hàng TCMN Thăng Long | |
| KQ76 | XK hàng dệt may ở cty may Minh Khai |

No comments:
Post a Comment